Lưu thông trong nội đô 24/24
Đối với nhiều doanh nghiệp và chủ xe tải nhẹ, việc áp dụng giờ cấm lưu thông trong nội đô đã gây khó khăn và ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động kinh doanh của họ. Tuy nhiên họ đã có thể an tâm kinh doanh vì từ ngày 26/9/2019, Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND bắt đầu có hiệu lực về việc quy định thời gian hạn chế xe ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố. Một trong các loại phương tiện không bị điều chỉnh bởi quyết định này bao gồm xe tải van có khối lượng chuyên chở dưới 950kg. Theo đó, chiếc xe tải Suzuki Blind Van có tải trọng 580kg được phép lưu thông 24/24 trong khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh.
Bên cạnh đó, Suzuki Blind Van còn sở hữu ưu điểm vượt trội, lý tưởng cho việc chuyên chở hàng hóa trong khu vực nội đô đông dân cư. Suzuki Blind Van có bán kính quay vòng nhỏ (4.1 mét) giúp xe quay đầu dễ dàng. Ngoài ra, phần thùng của chiếc Blind Van được thiết kế cửa sau có thể mở lên cùng cửa lùa hai bên, rất thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hóa trong khu vực chật hẹp.
Chất lượng bền bỉ với tiêu chuẩn Suzuki Nhật Bản
Suzuki là một trong hãng sản xuất ô tô tải nhẹ nổi tiếng hàng đầu thế giới, thể hiện qua doanh số cực kỳ ấn tượng của hãng qua dòng xe tải Carry. Được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1961, Super Carry Blind Van nổi tiếng bởi sự bền bỉ, hỗ trợ người dùng hiệu quả trong các lĩnh vực nông nghiệp, ngư nghiệp, xây dựng và chuyển phát. Đến nay những mẫu xe Carry đã được bán ra tại 145 quốc gia với tổng doanh số hơn 2 triệu chiếc.
Suzuki Blind Van được lắp ráp trong nước theo tiêu chuẩn chất lượng Suzuki Nhật Bản. Khung xe Suzuki Blind Van được sơn tĩnh điện giúp bảo vệ bề mặt xe, hạn chế tối đa tình trạng rỉ sét, kết hợp với hệ thống treo, giảm xóc siêu khỏe giúp giảm xóc tốt và tăng độ bền bỉ. Nhờ các yếu tố trên, chiếc Suzuki Blind Van có tuổi thọ sử dụng lên tới 25 năm.
Chi phí sử dụng thấp
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu cũng là đặc điểm nổi trội trên chiếc Suzuki Blind Van . Xe sử dụng khối động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 970cc, có công suất lớn. Ngoài ra, hệ thống phun xăng điện tử giúp tăng hiệu suất sử dụng năng lượng, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường (động cơ đạt tiêu chuẩn EURO 4 về lượng khí thải).
Ngoài ra, mức chi phí bảo trì, bảo dưỡng cho xe thấp. Ngoài gói chính sách bảo hành 3 năm, 100.000Km, Suzuki Blind Van còn được miễn phí thay dầu động cơ, lọc dầu 1 lần và miễn phí công bảo dưỡng 3 lần cùng chính sách giá phụ tùng hợp lý.
Luôn tâm niệm đem lại những lợi ích thiết thực cho khách hàng, Suzuki vẫn đang tiếp tục nỗ lực, nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng. Không chỉ tạo ra không gian thoải mái, ấm cúng tại hệ thống 38 đại lý phân phối trên toàn quốc, Suzuki còn tổ chức các buổi đào tạo chuyên sâu cho nhân viên kỹ thuật, nhân viên dịch vụ. Ngoài ra, Suzuki cũng mang đến nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn để hỗ trợ người tiêu dùng có thể sở hữu ô tô dễ dàng hơn.
Hiện tại, khách hàng mua xe Suzuki Blind Van đang có cơ hội tốt nhất trong năm khi Suzuki gia hạn và tăng mức ưu đãi của chương trình ưu đãi 0% trong 6 tháng đầu.
Những thông số trên đã giúp cho Suzuki Blind Van vận hành êm ái, giảm tiếng ồn và đảm bảo được độ an toàn cũng như thân thiện với môi trường.
Suzuki Van Blind được trang bị động cơ mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả
Bên cạnh đó, xe tải Carry Blind Van còn sở hữu ưu điểm vượt trội, lý tưởng cho việc chuyên chở hàng hóa trong khu vực nội đô đông dân cư vì có thể dễ dàng quay đầu với bán kính vòng quay chỉ 4.1m.
Khung xe Blind Van được sơn tĩnh điện, chống rỉ sét hiệu quả, đồng thời giúp giảm xóc
Tuổi thọ xe Suzuki Blind Van có thể lên đến 25 năm
Thông số kỹ thuật xe Blind Van
Dưới đây là thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật của xe ô tô tải Blind Van:
Tên xe | Suzuki Blind Van |
Số chỗ ngồi | 02 |
Kiểu xe | Xe tải nhẹ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC | 3290 x 1395 x 1780 mm |
Chiều dài cơ sở | 1840 mm |
Tự trọng/tải trọng (kg) | 740/580 |
Động cơ | F10A Xăng 4 kỳ, 4 xy lanh, phun xăng điện tử |
Dung tích công tác | 970cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 32L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 42 mã lực ở vòng tua 5500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 68 Nm tại 3000 vòng/phút |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Lò xo/nhíp lá |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Hệ thống lái | Thanh-bánh răng |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Cỡ lốp | 5-12 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 6.0L/100km |