789,000,000 ₫
Suzuki Jimny 2024 thuộc phiên bản thế hệ thứ 4 của dòng Jimny và được ra mắt thế giới vào năm 2018. Vốn được mệnh danh là “tiểu Mercedes-Benz G-Class” vì có thiết kế kiểu camping với nhiều đường nét vuông vắn, khỏe khoắn.
Giá Suzuki Jimny 2024 | Giá bản 1 màu: 789 Triệu | Giá bản 2 màu: 799 Triệu |
Xuất sứ | Nhập khẩu: Nhật bản | Sản xuất 2024 |
Trang bị chính nổi bật | Kiểu dáng: SUV 3 cửa
Số chỗ ngồi: 4 Kích thước: Dài x Rộng x Cao: 3.625 x 1.645 x 1.720 (mm) Chiều dài cơ sở: 2.250 mm Động cơ: Xăng, hút khí tự nhiên, dung tích 1.5L Công suất tối đa: 101 mã lực Khoảng sáng gầm xe: 210 mm Mâm xe: 195/80R15 Hộp số: số tự động 4 cấp Hệ dẫn động: 2 cầu Trang bị 6 túi khi |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Phanh tự động khẩn cấp Hệ thống phanh ABS Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD. Hệ thống cân bằng điện tử ESP Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS Camera lùi |
Màu sắc Jimny | Trắng, Xanh Rêu, Xanh dương, Xám, Bạc, Vàng, Đen |
SỞ HỮU NGAY SUZUKI JIMNY 2024 ĐỦ MÀU GIAO NGAY !
Suzuki Jimny 2024 nhập khẩu về Việt Nam sở hữu các số đo lần lượt là 3.645 x 1.645 x 1.720 (mm) tương ứng với chiều dài x rộng x cao; chiều dài cơ sở 2.250 mm, trọng lượng ở mức 1.105 kg. Theo như thông số trên thì Jimny được Suzuki Việt Nam nhập về thuộc phiên bản 3 cửa, 4 chỗ ngồi, xe được trang bị bộ mâm kích thước 15 inch kết hợp lốp cỡ 195/80.
Xe Suzuki Jimny 2024 được trang bị động cơ mã K15B với dung tích 1.5 lít. Khối động cơ này tạo ra công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 138Nm kết hợp với hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động bốn bánh 4×4. Khối động cơ này giúp Jimny tạo ra công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 138Nm, kết hợp cùng hộp số tự động 4 cấp đảm bảo sự trải nghiệm tuyệt vời trên mọi cung đường.
Suzuki Jimny 3 cửa các trang bị cơ bản như màn hình giải trí 7 inch tích hợp Android Auto và Apple CarPlay, kết nối Bluetooth, định vị vệ tinh,… Ghế trước chỉnh tay 6 hướng, còn ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. Xe sẽ được trang bị thêm điều hòa tự động 1 vùng, nội thất bọc nỉ chắc chắn và ga tự động (Cruise Control).
Đặc biệt hơn, nếu Suzuki Jimny 2024 tại Việt Nam giống với xe tại thị trường quốc tế, phiên bản này sẽ có thêm hệ thống đèn LED trước và sau. Nội thất được trang bị giống người anh em cũng hãng Suzuki là Swift với vô-lăng 3 chấu, bảng đồng hồ analog, màn hình giải trí 7 inch đặt nổi có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Hiện nay tại thị trường Việt Nam, Suzuki Jimny 2024 có thể hoàn toàn tự tin khoẳng định sự “độc nhất” vì không có đối thủ cạnh tranh trực tiếp. Xe hướng tới những người dùng ưa thích phong cách việt dã cùng với sự nhỏ gọn, đậm chất camping.
Jimny trang bị khối động cơ 1.5 lít mạnh mẽ bền bỉ, cho dài vòng tua máy rộng, đem lại hiệu quả cao.
Tính năng ALL Grip PRO dẫn động 4 bánh với cơ chế cầu chậm, giúp vượt mọi địa hình khó.
Hệ thống treo cầu cứng chắc chắc liên kết với 3 lò xo cuộn giúp bám đường tốt hơn
Tính năng hỗ trợ đổ đèo và khởi hành ngang dốc
Suzuki Jimny tự tin vượt qua các chướng ngại vật nhờ vào hệ thống 2 cầu chủ động. Nếu 2 bánh xe chéo nhau mất độ bám khi di chuyển trên bề mặt trơn trượt, tính năng này sẽ tự động phanh các bánh xe bị trượt và phân phối mo-men xoắn cần thiết cho 2 bánh xe còn lại , giúp Suzuki Jimny lấy lại được độ bám được vượt qua chướng ngại vật.
Thiết kế giảm chấn thương cho người đi bộ nếu sảy ra tai nạn, nhờ 6 điểm giảm chấn ở nắp ca-bô và các bộ phận xung quanh giúp hấp thụ lực
Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Jimny 3 cửa bao gồm: phanh ABS/BA, lần đầu tiên được trang bị hệ thống nhận diện biển báo. Bản Jimny 5 cửa có hỗ trợ khởi hành ngang dốc và đổ dốc, cùng với 6 túi khí, ESP và phân phối lực phanh điện tử (EBD).Khung gầm của Suzuki Jimny 2023 là dạng body on frame đề cao sự chắc chắn.
NỘI DUNG | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu (4WD) |
Chế độ cài cầu | (2H hoặc 4H hoặc 4L) |
Chiều dài tổng thể- bao gồm bánh xe dự phòng [mm] | 3645 |
Chiều dài tổng thể – không bao gồm bánh xe dự phòng [mm] | 3480 |
Chiều rộng tổng thể [mm] | 1645 |
Chiều cao tổng thể [mm] | 1720 |
Chiều dài cơ sở | 2250 |
Vệt bánh xe (trước/sau) [mm] | 1395/1405 |
Khoảng sáng gầm [mm] | 210 |
Bán kính quay vòng tối thiểu [m] | 4,9 |
Góc tới [độ] | 37 |
Góc vượt đỉnh dốc [độ] | 28 |
Góc thoát [độ] | 49 |
Không gian chứa hành lý (lưng ghế sau gập xuống) (lít) | 863 |
Số chỗ ngồi (chỗ) | 4 |
Dung tích bình xăng [Lít] | 40 |
Loại động cơ |
Xăng K15B |
Số Xi lanh | 4 |
Số Van | 16 |
Dung tích động cơ [cm³] | 1,462 |
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) | 74 × 85 |
Tỷ số nén | 10,0 +/- 0,4 |
Công suất tối đa | 75 kW (102 hp) tại 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 130 Nm tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Số tự động AT |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh Sau | Tang trống |
Hệ thống treo trước | Phụ thuộc với trục cứng 3 liên kết |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc với trục cứng 3 liên kết |
Lốp | 195/80 R15 |
Khối lượng bản thân [kg] | 1105 |
Khối lượng toàn bộ [kg] | 1435 |
Tốc độ tối đa [km/h] | 145 |