Nội thất Suzuki Blind Van 2021
NỘI THẤT
Suzuki Blind Van là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi trong thiết kế nội thất. Nội thất xe được trang bị đầy đủ các tiện ích cần thiết để tài xế có thể điều khiển xe một cách thoải mái nhất dù phải ngồi lâu trên xe. Bao gồm:
KHOANG CABIN RỘNG
Ngoài khả năng chuyên chở hàng hóa cực kỳ cao, Suzuki Blind Van còn thiết kế ghế ngồi cho 2 người tại khoang cabin với ghế ngồi bọc da êm ái, chắc chắn cùng không gian rộng rãi, thoải mái.
Khoang cabin xe rộng rãi
HỆ THỐNG LÀM MÁT
Hệ thống làm mát trên xe Suzuki Blind Van cũng rất cơ bản, là dạng điều hoà một chiều nhưng vẫn đủ sức làm mát để tài xế cảm thấy dễ chịu.
TÍNH NĂNG GIẢI TRÍ
Trên xe có đầy đủ các tính năng giải trí như: MP3, đài FM/ AM, cổng kết nối USB, AUX, WAV, FLAC. Với các tính năng này, tài xế có thể “tự thưởng” cho mình những phút giây thư giãn thoải mái, nhất là trong những chuyến hành trình đường dài hay những lúc kẹt xe.
VẬN HÀNH
- Phun xăng điện tử đạt chuẩn khí thải Euro 4.
- Dung tích xi lanh 970cc.
- Mô men xoắn cực đại đạt 68/ 3000 (Nm/ rpm).
- Mức tiêu thụ nhiên liệu thấp (chỉ 6L/ 100km).
Những thông số trên đã giúp cho Suzuki Blind Van vận hành êm ái, giảm tiếng ồn và đảm bảo được độ an toàn cũng như thân thiện với môi trường.
Suzuki Van Blind được trang bị động cơ mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả
Bên cạnh đó, xe tải Carry Blind Van còn sở hữu ưu điểm vượt trội, lý tưởng cho việc chuyên chở hàng hóa trong khu vực nội đô đông dân cư vì có thể dễ dàng quay đầu với bán kính vòng quay chỉ 4.1m.
Khung xe Blind Van được sơn tĩnh điện, chống rỉ sét hiệu quả, đồng thời giúp giảm xóc
Tuổi thọ xe Suzuki Blind Van có thể lên đến 25 năm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật xe Blind Van
Dưới đây là thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật của xe ô tô tải Blind Van:
Tên xe | Suzuki Blind Van |
Số chỗ ngồi | 02 |
Kiểu xe | Xe tải nhẹ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC | 3290 x 1395 x 1780 mm |
Chiều dài cơ sở | 1840 mm |
Tự trọng/tải trọng (kg) | 740/580 |
Động cơ | F10A Xăng 4 kỳ, 4 xy lanh, phun xăng điện tử |
Dung tích công tác | 970cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 32L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 42 mã lực ở vòng tua 5500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 68 Nm tại 3000 vòng/phút |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Lò xo/nhíp lá |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Hệ thống lái | Thanh-bánh răng |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Cỡ lốp | 5-12 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 6.0L/100km |